
TIN HỌC
GIỚI THIỆU VỀ TỔ TIN HỌC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG
-------------------------
Khi mới thành lập trường, nhóm Tin học sinh hoạt cùng tổ Toán- Tin gồm ba giáo viên từ trường Cao đẳng Sư phạm Tiền Giang. Hầu hết các thành viên của nhóm đều mới tiếp cận với bộ môn khá mới mẻ này, chưa có kinh nghiệm lại phải quyết tâm để hoàn thành nhiệm vụ của năm học ở ngôi trường mới thành lập còn những khó khăn buổi đầu.
Ý thức được trách nhiệm về công việc nên các thành viên của nhóm đều nỗ lực tự học để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về kiến thức cũng như phương pháp giảng dạy, không ngừng học hỏi tìm tòi tài liệu, tự biên sọan tài liệu để giảng dạy, cố gắng hoàn thiện về công nghệ thông tin, phấn đấu liên tục để đạt được những chỉ tiêu của nhà trường đề ra.
Năm 2008, nhóm Tin học được chuyển sang tổ Lý thành tổ Lý–Tin. Vào tháng 10 năm 2009, theo quyết định số 28/QĐ/2009-THC của Hiệu trưởng trường THPT Chuyên Tiền Giang, tổ Tin học chính thức được thành lập.
Nhìn lại chặng đường 16 năm thầy và trò tổ Tin học đã đi qua cho thấy sự nỗ lực rất lớn của thầy cô trong tổ. Từ một tổ non trẻ về tất cả mọi mặt dần dần tổ đã tạo được bản sắc riêng và khẳng định vị trí của mình trong trường. Từ những năm đầu mới thành lập trường cho đến nay, kết quả các kỳ thi học sinh giỏi môn Tin học cấp tỉnh, cấp khu vực, cấp quốc gia đã đạt những thành tích tốt. Bên cạnh đó với sức trẻ, sự năng động tìm tòi và khám phá, thầy cô trong tổ luôn học hỏi, trao đổi, thảo luận để đổi mới phương pháp, nâng cao chất lượng giảng dạy môn Tin học. Tham gia tích cực vào các họat động của nhà trường trong việc ứng dụng Công nghệ thông tin vào dạy học, nâng cao trình độ Tin học cho giáo viên
Hiện đang có hai giáo viên trong tổ đang theo học lớp sau đại học.
Thành viên tổ Tin học trong 20 năm
Thầy Phạm Công Chung - Nhóm trưởng 1996 – 2004 (hiện là Phó Giám đốc TT. GDTX Tỉnh Tiền Giang).
Thầy Lê Ngọc Linh - Nhóm trưởng 2004 – 2006 (hiện là Trưởng phòng Khảo thí và QLCLGD Sở GDĐT Tiền Giang)
Cô Văn Ngọc Loan – Nhóm trưởng từ 2006 - 2009, Tổ trưởng từ 2009.
Thầy Lưu Minh Trí – Phó Hiệu trưởng - Chủ tịch Công đoàn Trường.
Cô Lê Ngọc Diễm Thúy – chuyển về TP HCM từ 1999.
Cô Nguyễn Phạm Bảo Dung – Bí thư Đoàn trường.
Thầy Nguyễn Trọng Nghĩa – Tổ trưởng Công đoàn.
Thầy Lê Ngọc Thanh - Ủy viên BCH Đoàn Trường.
Cô Phan Thị Bảo Thu
Cô Phạm Thị Kim Khánh
Kết quả bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi trong 20 năm
45 học sinh giỏi cấp Quốc gia (có 3 giải nhì, 15 giải ba và 27 giải khuyến khích).
25 học sinh giỏi Đồng bằng sông Cửu Long (có 14 huy chương vàng, 7 huy chương bạc, 4 huy chương đồng).
46 học sinh giỏi Olympic THPT 30/4 (có 11 huy chương vàng, 20 huy chương bạc, 15 huy chương đồng).
173 học sinh giỏi cấp Tỉnh (có 32 giải nhất; 48 giải nhì; 42 giải ba và 51 giải khuyến khích)
Những kết quả trên có được là nhờ sự nỗ lực của tất cả các thành viên trong tổ. Điều đó đã góp phần khẳng định được truyền thống dạy tốt, học giỏi của trường. Và trở thành động lực giúp mọi thành viên trong tổ Tin học không ngừng tăng cường tinh thần đoàn kết, phối hợp trong công tác để có thể mang lại nhiều thành tích vẻ vang cho trường.
Mỹ Tho, ngày 21 tháng 4 năm 2016
DANH SÁCH GIÁO VIÊN HIỆN NAY | |||||
STT | Họ và tên | Địa Chỉ | Trình độ | Chức | Năm vào |
1 | Văn Ngọc Loan | 219 Đống Đa, P4, MT | ĐH Tin -ThS Lý | TTCM | 1994 |
2 | Nguyễn Phạm Bảo Dung | 367, Ấp Bắc, P5, MT | ĐH Tin | BTĐ | 1999 |
3 | Lê Ngọc Thanh | 652E- Ấp Bắc-F5-MT | ĐH Tin |
| 2009 |
4 | Nguyễn Trọng Nghĩa | 97 ấp4, Đạo Thạnh, MT | ThS Tin |
| 2000 |
5 | Phan Thị Bảo Thu |
| ĐH Tin |
|
|
6 | Phạm Thị Kim Khánh |
| ThS Tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
THÀNH TÍCH HỌC SINH GIỎI
MÔN TIN HỌC CẤP QUỐC GIA
Năm học | Học sinh có thành tích | Giải thưởng | |
---|---|---|---|
Họ và tên | Lớp | ||
1993 - 1994 | Đoàn Tấn Huy Tâm | 11 Tin | Khuyến khích |
Hồ Quang Dũng | 11 Tin | Khuyến khích | |
1994 - 1995 | Trần Hữu Tài | 11 Tin | Khuyến khích |
1995 - 1996 | Trần Hữu Tài | 12 Tin | Khuyến khích |
1997 - 1998 | Huỳnh Hồng Đạt | 12Tin | Khuyến khích |
Trần Thanh Châu | 11 Toán | Giải 3 | |
Nguyễn Thanh Hiển | 11 Tin | Khuyến khích | |
Phan Hữu Trung | 11 Tin | Giải 3 | |
1998 - 1999 | Nguyễn Thanh Hiển | 12 Tin | Giải 3 |
Nguyễn Hoàng Nam | 12 Tin | Giải 3 | |
Lê Thanh Huy | 11 Tin | Giải 3 | |
Bùi Thanh Tuấn | 11 Tin | Giải 3 | |
Nguyễn Thị Thanh Trúc | 11 Tin | Khuyến khích | |
1999 - 2000 | Nguyễn Thị Thanh Trúc | 12 Tin | Giải 3 |
Trương Thị Mỹ Trang | 12 Tin | Khuyến khích | |
2000 - 2001 | Nguyễn Việt Hùng | 12 Tin | Khuyến khích |
Phạm Hoài Việt | 11 Tin | Giải 3 | |
Lư Thế Kiệt | 11 Tin | Giải 3 | |
Nguyễn Thị Trúc Thảo | 11 Tin | Khuyến khích | |
Nguyễn Quốc Trình | 11 Tin | Khuyến khích | |
2001 - 2002 | Phạm Hoài Việt | 11 Tin | Giải 2 |
2002 - 2003 | Nguyễn Đăng Khoa | 12 Tin | Giải 3 |
Bùi Hải An | 12 Toán | Khuyến khích | |
Lê Phan Hữu Bằng | 11 Toán | Khuyến khích | |
Trần Phúc Sinh | 11 Tin | Khuyến khích | |
2003 - 2004 | Lê Phan Hữu Bằng | 12 Toán | Khuyến khích |
Lăng Vinh Tôn | 11 Tin | Khuyến khích | |
2004 - 2005 | Trần Quốc Huy | 12 Tin | Giải 3 |
Đỗ Nhất Khoa | 11 Tin | Giải 2 | |
2005 - 2006 | Nguyễn Hoàng Phương | 12 Tin | Khuyến khích |
2006 - 2007 | Nguyễn Phước Minh Lý | 12 Tin | Khuyến khích |
Phạm Hữu Tâm | 12 Tin | Khuyến khích | |
Phạm Hoài Nam | 11 Tin | Khuyến khích | |
2007 - 2008 | Phạm Hoài Nam | 12 Tin | Khuyến khích |
2009 - 2010 | Đỗ Xuân Thiện | 11 Tin | Khuyến khích |
2010 – 2011 | Đỗ Xuân Thiện | 12 Tin | Khuyến khích |
2011 – 2012 | Nguyễn Thành Đạt | 12 Tin | Ba |
Đoàn Thị Hồng Hân | 11 Tin | Ba | |
Nguyễn Trường Thịnh | 12 Tin | Khuyến khích | |
2012- 2013 | Đoàn Thị Hồng Hân | 12 Tin | Ba |
Đỗ Lê Minh Hiển | 11 Tin | Khuyến khích | |
2013- 2014 | Hồ Hữu Sơn | 11 Tin | Nhì |
2014 – 2015 | Lại Thành Dương | 12 Tin | Khuyến khích |
Hồ Hữu Sơn | 12 Tin | Khuyến khích | |
2015 – 2016 | Nguyễn Thị Hồng Ngọc | 10 Tin | Ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THÀNH TÍCH HỌC SINH GIỎI MÔN TIN HỌC
CÁC KỲ THI OLYMPIC 30/4
Năm học | Học sinh có thành tích | Giải thưởng | |
---|---|---|---|
Họ và tên | Lớp | ||
1997 – 1998 | Nguyễn Hoàng Nam | 11 Tin | Giải 2 khối 11 |
Nguyễn Thanh Quang | 11 Tin | Giải 2 khối 11 | |
Nguyễn Thị Thanh Trúc | 10 Tin | Giải 3 khối 10 | |
1998 – 1999 | Nguyễn Thị Thanh Trúc | 11 Tin | Giải 2 khối 11 |
Trương Viết Cường | 11 Tin | Giải 3 khối 11 | |
Nguyễn Việt Hùng | 10 Tin | Giải 2 khối 10 | |
1999 – 2000 | Lư Thế Kiệt | 10Tin | Huy chương đồng khối 10 |
Phạm Hoài Việt | 10 Tin | Huy chương đồng khối 10 | |
2000 – 2001 | Phạm Hoài Việt | 11 Tin | Huy chương vàng khối 11 |
Nguyễn Đăng Khoa | 10 Tin | Huy chương đồng khối 10 | |
2001 – 2002 | Nguyễn Đăng Khoa | 11 Tin | Huy chương đồng khối 11 |
Lê Phan Hữu Bằng | 10 Toán | Huy chương đồng khối 10 | |
Trần Phúc Sinh | 10 Tin | Huy chương đồng khối 10 | |
2002 – 2003 | Dương Trí Viễn | 11 Tin | Huy chương đồng khối 11 |
Phạm Lê Duy | 10 Toán | Huy chương đồng khối 10 | |
2003 – 2004 | Phạm Lê Duy | 11 Toán | Huy chương bạc khối 11 |
Trần Quốc Huy | 11 Tin | Huy chương bạc khối 11 | |
Trần Định | 10 Tin | Huy chương bạc khối 10 | |
2004 – 2005 | Trần Định | 11 Tin | Huy chương bạc khối 11 |
Đỗ Nhất Khoa | 11 Tin | Huy chương vàng khối 11 | |
Nguyễn Hoàng Phương | 11 Tin | Huy chương vàng khối 11 | |
Nguyễn Phước Minh Lý | 10 Tin | Huy chương bạc khối 10 | |
2005 – 2006 | Nguyễn Phước Minh Lý | 11 Tin | Huy chương bạc khối 11 |
Phạm Hữu Tâm | 11 Tin | Huy chương đồng khối 11 | |
Phạm Hoài Nam | 10 Tin | Huy chương bạc khối 10 | |
Nguyễn Duy Sỹ | 10 Tin | Huy chương đồng khối 10 | |
2007 – 2008 | Nguyễn Hữu Danh | 10 Tin | Huy chương đồng khối 10 |
Nguyễn Hồng Ngọc | 10 Tin | Huy chương bạc khối 10 | |
2008 – 2009 | Nguyễn Hữu Danh | 11 Tin | Huy chương bạc khối 11 |
Nguyễn Hồng Ngọc | 11 Tin | Huy chương vàng khối 11 | |
Đỗ Xuân Thiện | 10 Tin | Huy chương bạc khối 10 | |
2009 – 2010 | Đỗ Xuân Thiện | 11 Tin | Huy chương bạc khối 11 |
Đỗ Ngọc Hải Đăng | 10 Tin | Huy chương bạc khối 10 | |
2010 – 2011 | Nguyễn Tuấn Đạt | 11 Tin | Huy chương đồng khối 11 |
Đoàn Thị Hồng Hân | 10 Tin | Huy chương đồng khối 10 | |
2011- 2012 | Đoàn Thị Hồng Hân | 11 Tin | Huy chương Bạc khối 11 |
Phan Trung Hiếu | 11 Tin | Huy chương đồng khối 10 | |
Đỗ Lê Minh Hiển | 10 Tin | Huy chương đồng khối 10 | |
2012 – 2013 | Lại Thành Dương | 10 Tin | Huy chương bạc khối 10 |
Hồ Hữu Sơn | 10 Tin | Huy chương bạc khối 10 | |
2013- 2014 | Lại Thành Dương | 11 Tin | Huy chương bạc khối 11 |
Hồ Hữu Sơn | 11 Tin | Huy chương vàng khối 11 (Hạng 2) | |
Trần Quang Trường | 11 Tin | Huy chương bạc khối 11 | |
2014 - 2015 | Không có |
|
|
2015 - 2016 | Tạ Vĩnh Phúc | 11 Tin | Huy chương bạc khối 11 |
Nguyễn Thị Hồng Ngọc | 10 Tin | Huy chương bạc khối 10 | |
Trần Quốc Khôi Nguyên | 10 Tin | Huy chương bạc khối 10 | |
|
|
|
|
THÀNH TÍCH HỌC SINH GIỎI MÔN TIN HỌC
CÁC KỲ THI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Năm học | Học sinh có thành tích | Giải thưởng | |
---|---|---|---|
Họ và tên | Lớp | ||
1996 – 1997 | Nguyễn Hoàng Nam | 11 Tin | Giải 1 |
1997 – 1998 | Trần Thanh Châu | 11 Toán | Giải 3 |
1998 – 1999 | Trương Viết Cường | 12 Tin | Giải 2 |
Bùi Thanh Tuấn | 12 Tin | Giải 2 | |
2000 – 2001 | Phạm Hoài Việt | 11 Tin | Giải 2 |
Lư Thế Kiệt | 11 Tin | Giải 3 | |
2001 – 2002 | Phạm Hoài Việt | 12 Tin | Giải 3 |
Lâm Tấn Minh Tâm | 12 Tin | Giải 3 | |
2003 – 2004 | Lê Phan Hữu Bằng | 12 Toán | Huy chương đồng |
Trần Phúc Sinh | 12 Tin | Huy chương đồng | |
2004 – 2005 | Trần Quốc Huy | 12 Tin | Huy chương vàng |
Trần Định | 11 Tin | Huy chương bạc | |
2005 – 2006 | Trần Định | 12 Tin | Huy chương vàng |
Nguyễn Phước Minh Lý | 11 Tin | Huy chương vàng | |
2006 – 2007 | Nguyễn Phước Minh Lý | 12 Tin | Huy chương vàng |
Phạm Hữu Tâm | 12 Tin | Huy chương vàng | |
Phạm Hoài Nam | 11 Tin | Huy chương bạc | |
2007 – 2008 | Phạm Hoài Nam | 12 Tin | Huy chương bạc |
Nguyễn Hoàng Kha | 11 Tin | Huy chương bạc | |
2008 – 2009 | Nguyễn Hoàng Kha | 12 Tin | Huy chương đồng |
Lê Quốc Nam | 12 Tin | Huy chương bạc | |
Nguyễn Hồng Ngọc | 11 Tin | Huy chương vàng – Giải 1 | |
2009 – 2010 | Thái Phú Hoàng | 11 Tin | Huy chương vàng |
Huỳnh Anh Khoa | 11 Tin | Huy chương bạc | |
Đỗ Xuân Thiện | 11 Tin | Huy chương vàng | |
|
|
|
|
THÀNH TÍCH HỌC SINH GIỎI MÔN TIN HỌC
CẤP TỈNH
Năm học | Học sinh có thành tích | Giải thưởng | |
---|---|---|---|
Họ và tên | Lớp | ||
1993 – 1994 | Võ Công Duy | 11 Tin | Khuyến khích |
Hồ Quang Dũng | 11 Tin | Giải 2 | |
Đoàn Tấn Huy Tâm | 11 Tin | Giải 1 | |
Phan Tấn Thịnh | 11 Tin | Giải 3 | |
1994 – 1995 | Võ Công Duy | 12 Tin | Giải 3 |
Trần Đăng Khoa | 12 Tin | Giải 2 | |
Trần Phú Lữ | 12 Tin | Giải 3 | |
Phan Tấn Thịnh | 12 Tin | Khuyến khích | |
Trần Hữu Tài | 11 Tin | Giải 1 | |
1995 – 1996 | Trần Hữu Tài | 12 Tin | Giải 1 |
Bùi Thức Trung Ngân | 12 Tin | Giải 2 | |
Trần Công Thành | 12 Tin | Giải 3 | |
Hà Quốc Dũng | 11 Tin | Khuyến khích | |
1996 – 1997 | Hà Quốc Dũng | 12 Tin | Khuyến khích |
Lê Hồng Huy | 12 Tin | Khuyến khích | |
Nguyễn Võ Đăng Quang | 12 Tin | Giải 3 | |
Trần Thị Đan Quế | 12 Tin | Giải 2 | |
Huỳnh Hồng Đạt | 11 Tin | Khuyến khích | |
Nguyễn Ngọc Trung | 11 Tin | Khuyến khích | |
1997 – 1998 | Huỳnh Hồng Đạt | 12 Tin | Khuyến khích |
Nguyễn Ngọc Trung | 12 Tin | Giải 3 | |
Trần Thanh Châu | 11 Toán | Giải 1 | |
Nguyễn Thanh Hiển | 11 Tin | Khuyến khích | |
Nguyễn Hoàng Nam | 11 Tin | Giải 1 | |
Lê Ngọc Minh Trị | 11 Tin | Khuyến khích | |
Phan Hữu Trung | 11 Tin | Giải 2 | |
1998 – 1999 | Nguyễn Thanh Hiển | 12 Tin | Giải 2 |
Nguyễn Hoàng Nam | 12 Tin | Giải 2 | |
Trương Viết Cường | 11 Tin | Giải 1 | |
Lê Thanh Huy | 11 Tin | Giải 3 | |
Phạm Thiên Ngân | 11 Tin | Khuyến khích | |
Trương Thị Mỹ Trang | 11 Tin | Khuyến khích | |
Nguyễn Thị Thanh Trúc | 11 Tin | Giải 1 | |
Bùi Thanh Tuấn | 11 Tin | Giải 3 | |
1999 – 2000 | Trương Thị Mỹ Trang | 12 Tin | Giải 3 |
Nguyễn Thị Thanh Trúc | 12 Tin | Giải 3 | |
Nguyễn Thị Tố Duy | 11 Tin | Giải 2 | |
Nguyễn Việt Hùng | 11 Tin | Khuyến khích | |
Võ Thị Kim Thanh | 11 Tin | Giải 2 | |
Nguyễn Kỳ Chinh | 11 Tin | Khuyến khích | |
2000 – 2001 | Nguyễn Thị Tố Duy | 12 Tin | Khuyến khích |
Nguyễn Việt Hùng | 12 Tin | Khuyến khích | |
Võ Thị Kim Thanh | 12 Tin | Giải 1 | |
Nguyễn Kỳ Chinh | 12 Tin | Khuyến khích | |
Lư Thế Kiệt | 11 Tin | Giải 3 | |
Nguyễn Quốc Trình | 11 Tin | Giải 2 | |
Nguyễn Thị Trúc Thảo | 11 Tin | Giải 2 | |
Phạm Hoài Việt | 11 Tin | Giải 3 | |
2001 – 2002 | Lư Thế Kiệt | 12 Tin | Giải 2 |
Lâm Tấn Minh Tâm | 12 Tin | Giải 2 | |
Nguyễn Quốc Trình | 12 Tin | Khuyến khích | |
Nguyễn Thị Trúc Thảo | 12 Tin | Giải 2 | |
Phạm Hoài Việt | 12 Tin | Giải 3 | |
Bùi Hải An | 11 Toán | Giải 1 | |
Nguyễn Đăng Khoa | 11Tin | Giải 1 | |
Đông Ngọc Khánh Phương | 11 Tin | Giải 3 | |
Nguyễn Bá Thu | 11 Tin | Khuyến khích | |
Trần Hoàng Trúc | 11 Tin | Khuyến khích | |
2002 – 2003 | Bùi Hải An | 12 Toán | Giải 1 |
Nguyễn Đăng Khoa | 12Tin | Giải 2 | |
Trần Hoàng Trúc | 12 Tin | Khuyến khích | |
Lê Phan Hữu Bằng | 11 Toán | Giải 1 | |
Nguyễn Trung Hiếu | 11 Tin | Giải 2 | |
Trần Phúc Sinh | 11 Tin | Khuyến khích | |
Lê Minh Thảo | 11 Tin | Giải 3 | |
Dương Trí Viễn | 11 Tin | Giải 3 | |
2003 – 2004 | Lê Phan Hữu Bằng | 12 Toán | Giải 1 |
Nguyễn Trung Hiếu | 12 Tin | Giải 3 | |
Trần Phúc Sinh | 12 Tin | Giải 1 | |
Lê Minh Thảo | 12 Tin | Giải 3 | |
Dương Trí Viễn | 12 Tin | Khuyến khích | |
Phạm Lê Duy | 11 Toán | Giải 3 | |
Phan Khắc Huy | 11 Tin | Giải 2 | |
Trần Quốc Huy | 11 Tin | Giải 2 | |
Lăng Vinh Tôn | 11 Tin | Giải 3 | |
2004 – 2005 | Trần Quốc Huy | 12 Tin | Giải 1 |
Trần Định | 11 Tin | Giải 3 | |
Nguyễn Minh Huy | 11 Tin | Giải 2 | |
Nguyễn Phan Huy | 11 Tin | Giải 3 | |
Đỗ Nhất Khoa | 11 Tin | Khuyến khích | |
Nguyễn Trung Nghĩa | 11 Tin | Giải 2 | |
Nguyễn Hoàng Phương | 11 Tin | Giải 2 | |
Lê Nhật Trường | 11 Tin | Khuyến khích | |
Đinh Triều Vương | 11 Tin | Giải 3 | |
2005 – 2006 | Trần Định | 12 Tin | Giải 3 |
Nguyễn Minh Huy | 12 Tin | Giải 1 | |
Nguyễn Hoàng Phương | 12 Tin | Giải 2 | |
Lê Nhật Trường | 12 Tin | Giải 2 | |
Đinh Triều Vương | 12 Tin | Giải 3 | |
Nguyễn Phước Minh Lý | 11 Tin | Khuyến khích | |
Phạm Hữu Tâm | 11 Tin | Khuyến khích | |
2006 – 2007 | Nguyễn Phước Minh Lý | 12 Tin | Giải 2 |
Phạm Hữu Tâm | 12 Tin | Giải 1 | |
Phạm Hoài Nam | 11 Tin | Giải 2 | |
Trần Quế Khanh | 11 Tin | Khuyến khích | |
Nguyễn Duy Sỹ | 11 Tin | Giải 3 | |
2007 – 2008 | Phạm Hoài Nam | 12 Tin | Giải 1 |
Nguyễn Duy Sỹ | 12 Tin | Giải 3 | |
Nguyễn Hoàng Kha | 11 Tin | Giải 1 | |
Lê Quốc Nam | 11 Tin | Giải 1 | |
Ngô Yến Ngọc | 11 Tin | Giải 3 | |
2008 – 2009 | Nguyễn Hoàng Kha | 12 Tin | Khuyến khích |
Lê Quốc Nam | 12 Tin | Giải 1 | |
Nguyễn Hữu Danh | 11 Tin | Giải 1 | |
Nguyễn Hồng Ngọc | 11 Tin | Giải 1 | |
Trần Lữ Sinh | 11 Tin | Giải 2 | |
2009 – 2010 | Nguyễn Hữu Danh | 12 Tin | Giải 2 |
Trần Lữ Sinh | 12 Tin | Khuyến khích | |
Nguyễn Huỳnh Duy Bảo | 11 Tin | Giải 2 | |
Thái Phú Hoàng | 11 Tin | Giải 2 | |
Huỳnh Anh Khoa | 11 Tin | Giải 2 | |
Đào Minh Nhựt | 11 Tin | Giải 2 | |
Đỗ Xuân Thiện | 11 Tin | Giải 1 | |
2010 – 2011 | Thái Phú Hoàng | 12 Tin | Giải 1 |
Huỳnh Anh Khoa | 12 Tin | Giải 1 | |
Đào Minh Nhựt | 12 Tin | Giải 2 | |
Võ Huỳnh Duy Tài | 12 Tin | Giải 3 | |
Đỗ Xuân Thiện | 12 Tin | Giải 2 | |
Nguyễn Thành Đạt | 11 Tin | Giải 1 | |
Nguyễn Tuấn Đạt | 11 Tin | Giải 2 | |
Đỗ Ngọc Hải Đăng | 11 Tin | Khuyến khích | |
Phạm Trọng Quế | 11 Tin | Giải 3 | |
Châu Hoàng Quốc Thái | 11 Tin | Khuyến khích | |
Nguyễn Trường Thịnh | 11 Tin | Giải 3 | |
2011 – 2012 | Nguyễn Thành Đạt | 12 Tin | Giải 1 |
Nguyễn Tuấn Đạt | 12 Tin | Giải 2 | |
Đỗ Ngọc Hải Đăng | 12 Tin | Giải 3 | |
Phạm Trọng Quế | 12 Tin | Giải 3 | |
Nguyễn Trường Thịnh | 12 Tin | Giải 2 | |
Phùng Tấn Trọng | 12 Tin | Khuyến khích | |
Đỗ Cao Thượng Dương | 11 Tin | Giải 2 | |
Đoàn Thị Hồng Hân | 11 Tin | Giải 2 | |
Phan Trung Hiếu | 11 Tin | Giải 2 | |
Trần Nguyễn Thu Ngọc | 11 Tin | Giải 2 | |
Tạ Thiện Nhân | 11 Tin | Giải 3 | |
Nguyễn Thanh Sơn | 11 Tin | Giải 2 | |
Lê Hoàng Thông | 11 Tin | Khuyến khích | |
Đồng Thiên Thư | 11 Tin | Khuyến khích | |
Trần Diễm Trúc | 11 Tin | Giải 3 | |
2012 – 2013 | Đỗ Cao Thượng Dương | 12 Tin | Giải 2 |
Đoàn Thị Hồng Hân | 12 Tin | Giải 1 | |
Đỗ Lê Minh Hiển | 11 Tin | Giải 2 | |
Phan Trung Hiếu | 12 Tin | Giải 2 | |
Trần Nguyễn Thu Ngọc | 12 Tin | Khuyến khích | |
Ngô Võ Ngọc Thiên | 11 Tin | Khuyến khích | |
Nguyễn Hoàng Anh Tùng | 11 Tin | Khuyến khích | |
2013 – 2014 | Lại Thành Dương | 11 Tin | Khuyến khích |
Đỗ Lê Minh Hiển | 12 Tin | Khuyến khích | |
Hồ Hữu Sơn | 11 Tin | Giải 1 | |
Ngô Võ Ngọc Thiên | 12 Tin | Khuyến khích | |
Nguyễn Minh Thịnh | 11 Tin | Khuyến khích | |
Trần Quang Trường | 11 Tin | Giải 3 | |
Nguyễn Hoàng Anh Tùng | 12 Tin | Giải 2 | |
2014 – 2015 | Nguyễn Phước An | 12 Tin | Khuyến khích |
Nguyễn Lê Hoàng Anh | 11 Tin | Giải 3 | |
Phạm Quốc Bảo | 11 Tin | Khuyến khích | |
Lại Thành Dương | 12 Tin | Giải 3 | |
Nguyễn Hoài Nghĩa | 11 Tin | Khuyến khích | |
Huỳnh Lâm Phú Sĩ | 11 Tin | Giải 3 | |
Hồ Hữu Sơn | 12 Tin | Giải 1 | |
Nguyễn Minh Thịnh | 12 Tin | Khuyến khích | |
Nguyễn Minh Tiến | 11 Tin | Giải 2 | |
Trần Quang Trường | 12 Tin | Giải 2 | |
2015 – 2016 | Nguyễn Khoa Nguyên | 10 Tin | Giải 1 |
Nguyễn Thị Hồng Ngọc | 10 Tin | Giải 2 | |
Nguyễn Minh Nhựt | 10 Tin | Giải 3 | |
Lê Bảo Trân | 10 Tin | Giải 3 | |
Tạ Vĩnh Phúc | 11 Tin | Giải 3 | |
Nguyễn Hửu Trí | 11 Tin | Khuyến Khích | |
Trần Quốc Khôi Nguyên | 10 Tin | Khuyến Khích | |
Võ Minh Khánh | 10 Tin | Khuyến Khích | |
Nguyễn Tấn Phát | 11 Tin | Khuyến Khích | |
Nguyễn Minh Tiến | 12 Tin | Khuyến Khích | |
|
|
|
|
|
|
|
|
ẢNH
LIÊN KẾT
THỐNG KÊ
  Đang truy cập : 1
  Hôm nay: 15
  Tổng lượt truy cập: 354830