
NGỮ VĂN
GIỚI THIỆU VỀ TỔ NGỮ VĂN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG
------------------------
Tổ Văn ra đời ngay từ những ngày đầu thành lập Trường THPT Chuyên Tiền Giang.
Khi ấy, tổ gồm 6 giáo viên, được tập hợp từ nhiều nguồn: trường Cao đẳng Sư phạm Tiền Giang (cô Lê Thị Lang, thầy Quách Văn Khôi, thầy Nguyễn Văn Hưng); trường THPT Nguyễn Đình Chiểu – Mỹ Tho (thầy Võ Phúc Châu, cô Trương Thị Thanh Trúc), trường THPT Dưỡng Điềm – Cai Lậy (thầy Nguyễn Thanh Minh). Đến nay, tổ Văn hiện có 9 giáo viên.
Ngoài nhiệm vụ giảng dạy bộ môn Ngữ Văn cho học sinh bậc THPT (theo chương trình của Bộ GD và ĐT), những ngày đầu, tổ còn phải tự biên soạn chương trình Bồi dưỡng đội tuyển HSG môn Văn cho cả 3 khối. Trong 2 năm đầu, do chưa có kinh nghiệm bồi dưỡng nên thành tích học sinh giỏi Văn chưa cao. Từ năm học 1998 – 1999, kết quả các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, cấp Khu vực, cấp Quốc gia bắt đầu khả quan hơn.
Về kết quả bồi dưỡng đội tuyển Học sinh Giỏi thời gian qua, tổ Văn gặt hái được nhiều giải thưởng: học sinh giỏi cấp Quốc gia, học sinh giỏi khu vực và cấp Tỉnh.
Nhìn lại 20 năm qua, những thế hệ học sinh lớp chuyên Văn, học giỏi môn Văn của trường Chuyên Tiền Giang đã từng bước khẳng định mình trong xã hội. Phần lớn các em tuy không tiếp tục con đường văn chương nhưng lại khá thành công và đỗ đạt trong nghề nghiệp chuyên môn của mình. Một số trở thành giáo viên dạy Văn (thạc sĩ Phan Minh Thùy, thạc sĩ Lê Thị Hồng Vân, thạc sĩ Phạm Khánh Liêm...). Một số trở thành nhà báo (Minh Châu – báo Ấp Bắc, Tường Vi – báo Mực Tím...). Một số có nhiều triển vọng trong sáng tác văn chương (Nguyễn Chí Mỹ, Nguyễn Ngọc Minh Châu, Phạm Khánh Liêm, Trần Hà Lý Thái Bạch, Trần Thị Thùy Trang, Nguyễn Thúy Phương...).
Nhìn chung, sau 20 năm phấn đấu, thành tích dạy và học của tổ Văn vẫn còn khiêm tốn. Tất cả vẫn còn ở phía trước. Mọi thành viên của tổ đều phải tăng cường đoàn kết, phối hợp công tác và nỗ lực phấn đấu nhiều hơn.
DANH SÁCH GIÁO VIÊN | |||||
STT | Họ và tên | Địa Chỉ | Trình độ | Chức | Năm vào |
1 | Nguyễn Đăng Nhi | Tp Mỹ Tho, Tiền Giang | CN Văn | Tổ trưởng | 1981 |
2 | Nguyễn Thị Thanh Vân | Tp Mỹ Tho, Tiền Giang | CN Văn | P.Hiệu trưởng | 1985 |
3 | Đỗ Thị Lê | Tp Mỹ Tho, Tiền Giang | Th.S Văn | Tổ phó | 1987 |
4 | Nguyễn Văn Hưng | Tp Mỹ Tho, Tiền Giang | Th.S Văn | UV.BCH Công Đoàn | 1985 |
5 | Trương Thị Thanh Trúc | Tp Mỹ Tho, Tiền Giang | CN Văn | Trưởng ban TTND | 1985 |
6 | Phan Minh Thùy | Tp Mỹ Tho, Tiền Giang | Th.s Văn | 2006 | |
7 | Lê Thị Hồng Vân | Tp Mỹ Tho, Tiền Giang | Th.s Văn | 2003 | |
8 | Bạch Thị Đến | Huyện Cai Lậy, Tiền Giang | Th.s Văn | 2007 | |
9 | Võ Thị Mỹ Thơ | Tp Mỹ Tho, Tiền Giang | Th.s Văn | Phó Bí Thư Đoàn Trường | 2015 |
DANH SÁCH CỰU GIÁO VIÊN THUỘC TỔ VĂN
STT | Họ và tên | Đơn vị công tác mới |
1 | Lê Thị Lang | Nghỉ hưu |
2 | Trần Thị Ngọc Phượng | Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong |
3 | Phan Ngọc Thùy | Trường THPT Marie Curie |
4 | Võ Phúc Châu | Trường Đại Học Tiền Giang |
5 | Nguyễn Thanh Minh | Nghỉ hưu |
THÀNH TÍCH HỌC SINH GIỎI MÔN VĂN
CẤP QUỐC GIA
(Tính từ năm học 1993 – 1994)
Năm học | Học sinh có thành tích | Giải thưởng | |
Họ và tên | Lớp | ||
1994 – 1995 | Đỗ Thị Minh Nguyệt | 11 Văn | Giải Khuyến khích |
1997 – 1998 | Ngô Thị Minh Uyên | 12 Văn | Giải Ba |
1998 – 1999 | Nguyễn Ngọc Minh Châu | 11 Văn | Giải Ba |
Phạm Thái Hiền | 12 Văn | Giải Ba | |
Nguyễn Thị Ngọc Hà | 11 Văn | Giải Khuyến khích | |
1999 – 2000 | Nguyễn Thị Cẩm Hằng | 12 Văn | Giải Khuyến khích |
Nguyễn Thị Ngọc Hà | 12 Văn | Giải Khuyến khích | |
2002 – 2003 | Nguyễn Thị Tú Anh | 12 Anh | Giải Ba |
2003 – 2004 | Nguyễn Thúy Phương | 11 Văn | Giải Ba |
2004 – 2005 | Phạm Hữu Ngọc | 12 Văn | Giải Nhì |
Nguyễn Thị Thùy An | 11 Văn | Giải Ba | |
Nguyễn Thị Kim Ngọc | 11 Văn | Giải Ba | |
2005 – 2006 | Trần Thị Hoàng Yến | 11 K | Giải Khuyến khích |
2006 – 2007 | Trần Thị Hoàng Yến | 11K | Giải Khuyến khích |
2007 – 2008 | Phạm Vũ Hương Trà | 12 Văn | Giải Ba |
Võ Thị Diễm Trang | 11 Văn | Giải Ba | |
Trần Thị Thu | 12 Văn | Giải Khuyến khích | |
2008 - 2009 | Võ Thị Diễm Trang | 12 Văn | Giải Ba |
Nguyễn Thị Duyên Thắm | 12 Văn | Giải Ba | |
2009 - 2010 | Nguyễn Huỳnh Thục Đoan | 11 văn | Giải ba |
Dương Thúy Vân | 12K1 | Khuyến khích | |
2010 - 2011 | Lê Thị Hồng Ngọc | 12K1 | Giải nhì |
Lê Nguyễn Nguyên Thảo | 11 Văn | Khuyến khích | |
2011 - 2012 | Trần Thảo Uyên | 11 Văn | Khuyến khích |
THÀNH TÍCH HỌC SINH GIỎI MÔN VĂN
CÁC KỲ THI OLYMPIC 30/04
(Tính từ năm học 1993 – 1994)
Năm học | Học sinh có thành tích | Giải thưởng | |
Họ và tên | Lớp | ||
1995 – 1996 | Phan Minh Thùy | 10 Văn | Hạng nhì |
1996 - 1997 | Nguyễn Thị Ngọc Dung | 10 Văn | Hạng ba |
Nguyễn Thị Cẩm Hằng | 10 Văn | Hạng ba | |
Phan Minh Thùy | 11 Văn | Hạng ba | |
Ngô Thị Minh Uyên | 11 Văn | Hạng ba | |
Đoàn Thị Thu Uyên | 11 Văn | Hạng ba | |
1997 - 1998 | Nguyễn Thị Ngọc Hà | 10 Văn | Khuyến khích |
Nguyễn Ngọc Kim Ngân | 11 Anh | Hạng ba | |
Nguyễn Thị Cẩm Hằng | 11 Văn | Hạng ba | |
Đỗ Thiên Nga | 11 Văn | Hạng ba | |
1998 - 1999 | Nguyễn Thị Thanh Trúc | 10 Văn | Huy chương đồng, giải nhất |
Nguyễn Thị Ngọc Hà | 11 Văn | Giải nhì | |
Phan Thụy Hạ Uyên | 11 Văn | Giải nhì | |
Nguyễn Ngọc Minh Châu | 11 Văn | Giải ba | |
1999 - 2000 | Mai Thùy Trang | 11 Lý | Huy chương bạc, giải hai |
2001 - 2002 | Nguyễn Thị Tú Anh | 11 Anh | Huy chương vàng |
2002 - 2003 | Phạm Hữu Ngọc | 10 Văn | Huy chương đồng |
Trần Lê Cẩm Tú | 10 Văn | Huy chương đồng | |
2003 - 2004 | Nguyễn Thúy Phương | 11 Văn | Huy chương vàng |
Nguyễn Thị Thùy An | 10 Văn | Huy chương đồng | |
Nguyễn Thị Như Quỳnh | 10 Văn | Huy chương đồng | |
2004 - 2005 | Văn Nguyễn Loan Quỳnh | 10 Văn | Huy chương đồng |
Nguyễn Thị Kim Ngọc | 11 Văn | Huy chương bạc | |
Nguyễn Thị Thùy An | 11 Văn | Huy chương bạc | |
Nguyễn Thị Như Quỳnh | 11 Văn | Huy chương bạc | |
2005 - 2006 | Nguyễn Hoàng Trúc My | 10 Văn | Huy chương vàng |
Nguyễn Lê Ngọc Hân | 10 Văn | Huy chương bạc | |
2006 - 2007 | Võ Thị Mỹ Thơ | 11 Văn | Huy chương vàng |
2007 - 2008 | Võ Thị Diễm Trang | 11 Văn | Huy chương vàng |
Lưu Thanh Thảo | 10 Văn | Huy chương vàng | |
Nguyễn Thị Hà Giang | 11 Văn | Huy chương đồng | |
Nguyễn Thị Duyên Thắm | 11 Văn | Huy chương đồng | |
2008 - 2009 | Nguyễn Huỳnh Thục Đoan | 10 Văn | Huy chương vàng |
Trần Thi Trang | 10 Văn | Huy chương bạc | |
Phạm Thị Thanh Trúc | 10 Văn | Huy chương đồng | |
Lưu Thanh Thảo | 11 Văn | Huy chương vàng – hạng nhì | |
Nguyễn Thị Kim Yến | 11 Văn | Huy chương đồng | |
2009 - 2010 | Nguyễn Huỳnh Thục Đoan | 11 Văn | Huy chương bạc |
Phạm Thị Thanh Trúc | 11 Văn | Huy chương bạc | |
Bùi Thị Kim Nhung | 10 Văn | Huy chương vàng | |
2010 - 2011 | Dương Nhật Vân Anh | 10 Văn | Huy chương vàng |
Huỳnh Minh Nhựt | 10 Văn | Huy chương bạc |
THÀNH TÍCH HỌC SINH GIỎI MÔN VĂN
KỲ THI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Tính từ năm học 1993 – 1994)
Năm học | Học sinh có thành tích | Giải thưởng | |
Họ và tên | Lớp | ||
1997 – 1998 | Phan Minh Thùy | 12 Văn | Khuyến khích |
Ngô Thị Minh Uyên | 12 Văn | Khuyến khích | |
Lê Thị Ngọc Hương | 12 Văn | Khuyến khích | |
1998 – 1999 | Đỗ Thiên Nga | 12 Văn | Giải nhì |
Nguyễn Thị Cẩm Hằng | 12 Văn | Giải nhì | |
1999 – 2000 | Nguyễn Ngọc Minh Châu | 12 Văn | Huy chương đồng giải nhất |
Nguyễn Thị Ngọc Hà | 12 Văn | Huy chương đồng giải nhì | |
Phạm Thái Hiền | 12 Văn | Huy chương đồng giải nhì | |
2000 – 2001 | Nguyễn Thị Thanh Trúc | 12 Văn | Giải ba |
Nguyễn Thị Thùy Trang | 12 Lý | Giải ba | |
Trang Anh Tuấn | 12 Văn | Giải ba | |
2001 – 2002 | Lê Thị Hồng Vân | 12 Văn | Huy chương vàng, giải nhì |
2002 – 2003 | Nguyễn Thị Hồng Nhung | 11 Văn | Huy chương bạc |
Lê Hải Yến | 11 Văn | Huy chương đồng | |
2003 – 2004 | Phan Sĩ Nguyên | 11 K | Huy chương đồng |
Lê Hải Yến | 12 Văn | Huy chương bạc | |
Nguyễn Thị Hồng Nhung | 12 Văn | Huy chương đồng | |
2004 – 2005 | Nguyễn Thị Thùy An | 11 Văn | Huy chương đồng |
Nguyễn Thị Như Quỳnh | 11 Văn | Huy chương đồng | |
2005 – 2006 | Trần Tuấn Việt | 11 K1 | Huy chương đồng |
Trần Thị Hoàng Yến | 11 K1 | Huy chương bạc | |
2006 – 2007 | Phạm Vũ Hương Trà | 11 Văn | Huy chương đồng |
Trần Tuấn Việt | 12 K1 | Huy chương vàng | |
Trần Thị Hoàng Yến | 12 K1 | Huy chương đồng | |
2007 – 2008 | Phạm Vũ Hương Trà | 11 Văn | Huy chương vàng |
Võ Thị Mỹ Thơ | 11 Văn | Huy chương vàng | |
Nguyễn Lê Ngọc Hân | 11 Văn | Huy chương bạc | |
2008 – 2009 | Nguyễn Thị Duyên Thắm | 12 Văn | Huy chương đồng |
Võ Thị Diễm Trang | 12 Văn | Huy chương vàng | |
2009 – 2010 | Trịnh Thiên Phát | 12 Tin | Huy chương đồng |
Nguyễn Huỳnh Thục Đoan | 11 Văn | Huy chương đồng |
THÀNH TÍCH
HỌC SINH GIỎI MÔN VĂN CẤP TỈNH
(Tính từ năm học 1993 – 1994)
Năm học | Học sinh có thành tích | Giải thưởng | |
Họ và tên | Lớp | ||
1993 – 1994 | |||
1994 – 1995 | Đỗ Thị Minh Nguyệt | 11 Văn | Giải Khuyến khích |
1995 – 1996 | |||
1996 – 1997 | Phan Minh Thùy | 11 Văn | Giải Nhất |
1997 – 1998 | Ngô Thị Minh Uyên | 12 Văn | Giải Nhất |
1998 – 1999 | Nguyễn Ngọc Minh Châu | 11 Văn | Giải Ba |
Nguyễn Thị Cẩm Hằng | 12 Văn | Giải Khuyến khích | |
Nguyễn Thị Ngọc Hà | 11 Văn | Giải Khuyến khích | |
1999 – 2000 | Phạm Thái Hiền | 12 Văn | Giải Nhất |
Nguyễn Thị Kim Hương | 12 Văn | Giải Nhì | |
Nguyễn Thị Ngọc Hà | 12 Văn | Giải Ba | |
Trần Thị Mỹ Trang | 12 Văn | Giải Ba | |
Phan Thụy Hạ Uyên | 12 Văn | Giải Ba | |
2000 – 2001 | Trần Hà Lý Thái Bạch | 12 Văn | Giải Nhì |
Nguyễn Thị Thanh Trúc | 12 Văn | Giải Nhì | |
Trang Anh Tuấn | 12 Văn | Giải Nhì | |
Võ Thị Kim Chi | 12 Lý | Giải Nhì | |
Nguyễn Quế Ngân | 11 Văn | Giải Nhì | |
Hồng Ngọc Yến | 11 Văn | Giải Ba | |
Trần Thị Thiên Nhung | 12 Văn | Giải Ba | |
Phạm Hồng Ngọc | 11 Văn | Giải Khuyến khích | |
Lê Nguyên Thảo | 12 Anh | Giải Khuyến khích | |
Mai Thùy Trang | 12 Lý | Giải Khuyến khích | |
2001 – 2002 | Lê Thị Hồng Vân | 12 Văn | Giải Nhì |
Lê Phạm Thị Thu Oanh | 12 Văn | Giải Ba | |
Nguyễn Quế Ngân | 12 Văn | Giải Khuyến khích | |
2002 – 2003 | Nguyễn Thị Tú Anh | 12 Anh | Giải Nhất |
Lâm Thị Gia Lâm | 12 Anh | Giải Nhì | |
Lê Hải Yến | 11 Văn | Giải Nhì | |
Nguyễn Thị Hồng Nhung | 11 Văn | Giải Ba | |
Nguyễn Ngọc Phượng | 11 Văn | Giải Khuyến khích | |
2003 – 2004 | Nguyễn Thị Hồng Nhung | 12 Văn | Giải Nhì |
Nguyễn Thúy Phương | 11 Văn | Giải Ba | |
Phan Sĩ Nguyên | 11 KC | Giải Ba | |
Lê Hải Yến | 12 Văn | Giải Ba | |
Lê Thị Toan | 11 Văn | Giải Khuyến khích | |
Trần Lê Cẩm Tú | 11 Văn | Giải Khuyến khích | |
2004 – 2005 | Nguyễn Thị Thùy An | 11 Văn | Giải Nhì |
Phan Sĩ Nguyên | 12 Văn | Giải Ba | |
Nguyễn Thị Như Quỳnh | 11 Văn | Giải Ba | |
Nguyễn Thị Cẩm Thuyên | 11 Văn | Giải Ba | |
Phạm Hữu Ngọc | 12 Văn | Giải Khuyến khích | |
Nguyễn Minh Phương | 11 Văn | Giải Khuyến khích | |
Nguyễn Thị Kim Ngọc | 11 Văn | Giải Khuyến khích | |
2005 – 2006 | Nguyễn Thị Như Quỳnh | 12 Văn | |
Lê Sài Gòn | 12Anh | ||
Nguyễn Minh Phương | 12 Văn | ||
Hồ Nguyễn Mộng Lành | 11Văn | ||
Trần Tuấn Việt | 11K1 | ||
Trần Thị Hoàng Yến | 11K1 | ||
2006 – 2007 | Phạm Vũ Hương Trà | 11Văn | Giải Nhì |
Trần Tuấn Việt | 11K1 | Giải Ba | |
Võ Thị Mỹ Thơ | 11Văn | Giải Ba | |
Nguyễn Lê Ngọc Hân | 11Văn | Giải Ba | |
Lê Hoàng Lan Ngọc | 12 Văn | Giải Ba | |
Hồ Nguyễn Mộng Lành | 12 Văn | Giải Ba | |
Trần Thị Hoàng Yến | 11K1 | Giải Khuyến khích | |
Nguyễn Hoàng Trúc My | 11Văn | Giải Khuyến khích | |
2007 – 2008 | Nguyễn Lê Ngọc Hân | 12 Văn | Giải Nhì |
Phạm Vũ Hương Trà | 12 Văn | Giải Ba | |
Nguyễn Hoàng Trúc My | 12 Văn | Giải Ba | |
Trần Minh Trí | 12 Lý | Giải Ba | |
Võ Thị Mỹ Thơ | 12 Văn | Giải Khuyến khích | |
Võ Thị Diễm Trang | 11 Văn | Giải Khuyến khích | |
Nguyễn Thị Thu | 12 Văn | Giải Khuyến khích | |
Nguyễn Thị Duyên Thắm | 11 Văn | Giải Khuyến khích | |
Nguyễn Thị Hà Giang | 11 Văn | Giải Khuyến khích | |
2008 – 2009 | Võ Thị Diễm Trang | 12 Văn | Giải Nhì |
Trần Bội Liên | 12 Văn | Giải Nhì | |
Lê Thoại Anh | 12 Văn | Giải Ba | |
Nguyễn Thị Duyên Thắm | 12 Văn | Giải Khuyến khích | |
Trần Huỳnh Bảo Trân | 11 Văn | Giải khuyến khích | |
2009 – 2010 | Dương Thúy Vân | 12K1 | Giải Ba |
Trịnh Thiên Phát | 12 Tin | Giải Khuyến khích | |
Nguyễn Huỳnh Thục Đoan | 11 Văn | Giải khuyến khích | |
Lưu Thanh Thảo | 12 Văn | Giải Khuyến khích | |
Nguyễn Thị Kim Yến | 12 Văn | Giải khuyến khích | |
Nguyễn Gia Huy | 11 Văn | Giải Khuyến khích | |
Nguyễn Phạm Lê Ngân | 11 Văn | Giải khuyến khích | |
2010-2011 | Nguyễn Gia Huy | 12 văn | Giải nhì |
Nguyễn Huỳnh Thục Đoan | 12 văn | Giải nhì | |
Phạm Thị Thanh Trúc | 12 văn | Giải nhất | |
Lê Thị Hồng Ngọc | 12 K1 | Giải ba | |
2011-2012 | Dương Nhật Vân Anh | 11 Văn | Nhất |
Huỳnh Minh Nhựt | 11 Văn | Nhất | |
Phạm Ngọc Tuyết Ngân | 12 Văn | Nhì | |
Bùi Thị Kim Nhung | 12 Văn | Nhì | |
Lê Nguyễn Nguyên Thảo | 12 Văn | Nhì | |
Trần Thảo Uyên | 11 Văn | Nhì | |
Nguyễn Ngọc Trâm Anh | 12 Văn | Ba | |
Nguyễn Thị Yến Nhi | 12 Văn | Ba | |
Trần Lý Trúc Nhi | 12 Văn | KK |
ẢNH
LIÊN KẾT
THỐNG KÊ
  Đang truy cập : 1
  Hôm nay: 15
  Tổng lượt truy cập: 354830