
LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ
GIỚI THIỆU VỀ TỔ SỬ - ĐỊA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG
-----------------------
Tháng 10 - 1995 trường Trung học PTTH Chuyên Tiền Giang chính thức thành lập từ việc tách ra khỏi cơ sở vật chất và sự quản lý của trường Cao đẳng Sư phạm Tiền Giang (Nay là trường Đại học Tiền Giang) để hình thành một trường THPT Chuyên hoàn toàn tự chủ.
I. THÀNH VIÊN TỔ SỬ - ĐỊA
Với yêu cầu của một trường THPT Chuyên mới ra đời, đội ngũ thầy cô được cấp trên tuyển chọn từ các nguồn trong tỉnh, trong đó tổ Sử-Địa chủ yếu từ các thầy cô đang giảng dạy tại khoa Sử-Địa của trường Cao Đẳng Sư Phạm Tiền Giang:
- Cô Trần Thị Thanh Nhàn giảng dạy môn Địa lý
- Thầy Lê Phước Dũ giảng dạy môn Lịch sử
- Thầy Hồ Duy Linh, giảng dạy môn Địa lý
- Thầy Nguyễn Tiến Long, tổ trưởng tổ lịch sử của trường THPT Nguyễn Đình Chiểu chuyển sang vừa làm công tác giảng dạy môn Lịch sử vừa phụ trách thư ký hội đồng.
Từ 1995 đến nay, số lượng giáo viên tổ Sử - Địa tăng theo thời gian, cụ thể như sau:
Thời gian | Môn Lịch Sử | Môn Địa lí |
10/1995 | Thầy Lê Phước Dũ - P.TTCM Thầy Nguyễn Tiến Long - Thư ký Hội đồng | Cô Nguyễn Thị Thanh Nhàn - TTCM Thầy Hồ Duy Linh |
1995 – 2002 | Thầy Lê Phước Dũ - P.TTCM Thầy Nguyễn Tiến Long - Thư ký Hội đồng | Cô Trần Thị Thanh Nhàn -TTCM Thầy Hồ Duy Linh |
2002 – 2004 | Thầy Lê Phước Dũ - P.TTCM Thầy Nguyễn Tiến Long - Thư ký Hội đồng Cô La thị Linh Kiều | Cô Trần Thị Thanh Nhàn -TTCM Thầy Hồ Duy Linh |
2004 – 2005 | Thầy Lê Phước Dũ – P.TTCM Thầy Nguyễn Tiến Long Cô La thị Linh Kiều | Cô Trần Thị Thanh Nhàn -TTCM Thầy Hồ Duy Linh Cô Nguyễn Thị Phượng |
2005 – 2013 | Thầy Lê Phước Dũ –P.TTCM Thầy Nguyễn Tiến Long-Chuyên viên Sở GD-ĐT Cô La Thị Linh Kiều Thầy Nguyễn Công Chánh (2010) | Cô Nguyễn Thị Phượng -TTCM Thầy Hồ Duy Linh Cô Nguyễn Thị Kim Thoa (2005) |
2013 - 2016 | Cô La Thị Linh Kiều Cô Đinh Thị Ngọc Linh (2014) |
Cô Nguyễn Thị Kim Thoa-TTCM Thầy Nguyễn Văn Phương (2013) Thầy Nguyễn Hùng Minh (2014) |
Hiện nay tổ có 5 thành viên:
- TTCM – Môn Địa lý: Cô Nguyễn Thị Kim Thoa
- Phụ trách môn Lịch sử: Cô La Thị Linh Kiều
1.1 Thuận lợi:
- Tổ có 02 đảng viên:
+ Cô Nguyễn Thị Kim Thoa
+ Thầy Nguyễn Hùng Minh
- Có 01 thạc sĩ :
+ Cô Nguyễn Thị Kim Thoa
1.2 Mặt mạnh của tổ
- Giáo viên trong tổ yêu nghề có năng lực chuyên môn cao, nhiều kinh nghiệm trong công tác giảng dạy ….
- Thầy, cô có tinh thần trách nhiệm cao, nhiệt tình trong công tác,đặc biệt tích cực tham gia hoạt động ngoại khóa….
- Và luôn đoàn kết giúp đỡ nhau trong công tác chuyên môn và sinh hoạt.
1.3 Khó khăn
Do học sinh không chọn khối C để thi Đại học (mỗi năm chỉ có khoảng 2 đến 3 học sinh) nên nguồn học sinh giỏi rất hạn chế chủ yếu.
II. CÔNG TÁC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
2.1 Môn Lịch sử
- Thời gian 1996 – 2007 thành công của việc bồi dưỡng HSG do Thầy Lê Phước Dũ và Thầy Nguyễn Tiến Long phụ trách.
- Từ năm 2007 đến nay:
+ Công tác bồi dưỡng HSG câp Quốc gia, tỉnh, Đồng bằng sông Cửu Long do Thầy Nguyễn Tiến Long và cô La thị Linh Kiều phụ trách, đạt 06 giải Quốc Gia (03 giải III), nhiều HCV Đồng bằng sông Cửu Long,
+ Đội tuyển Olympic 30 - 4 (khối 11) do cô La Thị Linh Kiều phụ trách.
+ Đội tuyển Olympic 30 - 4 (khôi 10) Thầy Lê Phước Dũ phụ trách.
- Từ năm học 2010 – 2011 đến năm học 2012-2013 thầy Nguyễn Công Chánh và cô La thị Linh Kiều phụ trách bồi dưỡng đội tuyển khối 12 và đội tuyển Olympic 30 - 4 (khôi 10,11).
- Từ năm học 2013 đến nay (2016) công tác BDHSG môn Lịch sử do cô La Thị Linh Kiều và cô Đinh Thị Ngọc Linh phụ trách.
2.2 Môn Địa lý
- Giai đoạn 1995 – 2005: Cô Nguyễn Thị Thanh Nhàn phụ trách công tác dưỡng học sinh giỏi đạt nhiều thành tich, được phong tăng danh hiệu Nhà giáo Ưu tú.
- Từ 2005 đến 2012, công tác bồi dưỡng HSG câp Quốc gia, tỉnh, Đồng bằng sông Cửu Long, Olympic 30 - 4 (khối 11) do cô Nguyễn Thị Kim Thoa phụ trách mang về nhiều thành tích cho trường. Thầy Hồ Duy Linh phụ trách đội tuyển Olympic 30 - 4 (khối 10)
- Từ năm 2012- 2016, công tác bồi dưỡng HSG câp Quốc gia, tỉnh, Olympic 30 - 4 (khối 10,11) do cô Nguyễn Thị Kim Thoa, thầy Nguyễn Hùng Minh và thầy Nguyễn Văn Phương phụ trách.
III. KẾT QUẢ BỒI DƯỠNG ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI QUA CÁC NĂM
- 09 học sinh giỏi cấp Quốc gia (01giải I; 02 giải II; 3giải III; 3 giải KK)
- 45 học sinh giỏi Olympic THPT 30/4 (06 HCV; 20 HCB; 19 HCĐ)
- 27 học sinh giỏi Đồng bằng sông Cửu Long (09 HCV; 08 HCB; 10 HCĐ)
- 77 học sinh giỏi cấp tỉnh (05 giải I; 12 giải II; 27 giải III; 33 giải KK)
Có được những kết quả trên là nhờ vào sự nỗ lực của tất cả các thành viên trong tổ, điều đó cũng đã góp phần khẳng định được truyền thống dạy tốt, học tốt của trường.
Mỹ Tho, ngày 20 tháng14 năm 2016
Tổ Sử – Địa
THÀNH TÍCH HỌC SINH GIỎI
MÔN ĐỊA LÝ CẤP QUỐC GIA
Năm học | Học sinh có thành tích | Giải thưởng | |
---|---|---|---|
Họ và tên | Lớp | ||
1998 - 1999 | Đoàn Khánh Hưng | 12V | Giải III |
Lê Uy Phong | 12V | Giải KK | |
Trần Hữu Đại | 11V | Giải KK | |
1999 -2000 | Trần Hữu Đại | 12V | Giải I |
2000 -2001 | Trần Quế Tâm | 12H | Giải II |
2001 -2002 | Huỳnh Phẩm Dũng Phát | 12V | Giải II |
2005 - 2006 | Nguyễn Khánh Trâm | 12A | Giải KK |
2006 - 2007 | Trần Minh Nhân | 12 Sinh | Giải III |
2009 - 2010 | Nguyễn Phước Nhẫn | 12 V | Giải III |
2011 -2012 | Nguyễn Ngọc Lợi | 12 Hóa | Giải KK
|
2013-2014 | Huỳnh Thị Thanh Thảo | 11K | Giải III |
Phan Thị Minh Lý | 12 Anh | KK |
THÀNH TÍCH HỌC SINH GIỎI MÔN ĐỊA LÝ
CÁC KỲ THI OLYMPIC 30/4
Năm học | Học sinh có thành tích | Giải thưởng | |
---|---|---|---|
Họ và tên | Lớp | ||
1997 - 1998 | Nguyễn Lê Hồng Hạnh | 10Văn | Huy chương bạc |
Trần Hữu Đại | 10Văn | Huy chương bạc | |
Giảng Hữu Thắng | 10Văn | Huy chương đồng | |
Đoàn Khánh Hưng | 11Lý | Huy chương bạc | |
Nguyễn Thanh Quang | 11Tin | Huy chương bạc | |
Phan Đỗ Anh Luân | 11Anh | Huy chương đồng | |
1998 - 1999 | Nguyễn Thị Mai Hân | 10Văn | Huy chương đồng |
Phan Thị Minh Thư | 10Văn | Huy chương đồng | |
Trần Hữu Đại | 11Văn | Huy chương vàng | |
1999 - 2000 | Nguyễn Thị Lài | 10Văn | Huy chương đồng |
Huỳnh Phẩm Dũng Phát | 10Văn | Huy chương đồng | |
Lưu Hớn Vũ | 10 Toán | Huy chương đồng | |
Lý Thanh Tùng | 11Lý | Huy chương bạc | |
Trần Thế Tâm | 11Hoá | Huy chương đồng | |
2000 - 2001 | Nguyễn Thanh Hải | 10 Sinh | Huy chương vàng |
Trần Thanh Tuấn | 10 Văn | Huy chương bạc | |
Nguyễn Đức Thành | 10 Văn | Huy chương bạc | |
Huỳnh Phẩm Dũng Phát | 11 Văn | Huy chương bạc | |
Lưu Hớn Vũ | 11 Toán | Huy chương bạc | |
2001 - 2002 | Bùi Thế Vinh | 10 Văn | Huy chương bạc |
Nguyễn Huỳnh Tú Nhi | 10 Văn | Huy chương đồng | |
Nguyễn Đức Thành | 11 Văn | Huy chương đồng | |
Nguyễn Thanh Hải | 11 Sinh | Huy chương đồng | |
2002 - 2003 | Chung Kim Nhật | 10 Văn | Huy chương bạc |
Trần Anh Trúc | 10 K | Huy chương bạc | |
2003 - 2004 | Đỗ Thanh Quế | 10 Văn | Huy chương bạc |
Nguyễn Khánh Trâm | 10 Anh | Huy chương đồng | |
Huỳnh Thị Thảo Nguyên | 10 Hoá | Huy chương đồng | |
2004 - 2005 | Hồ Nhật Thanh | 10 K | Huy chương vàng |
Trần Tín | 10 K | Huy chương đồng | |
Nguyễn Khánh Trâm | 11 Anh | Huy chương vàng | |
Đỗ Thanh Quế | 11 Văn | Huy chương vàng | |
2005 - 2006 | Trần Minh Nhân | 10 Sinh | Huy chương bạc |
2006 - 2007 | Trương Kim Ngân | 10 Văn | Huy chương bạc |
Bùi Trúc Mai | 11 K | Huy chương bạc | |
Võ Long Phưa | 11 Văn | Huy chương bạc | |
2007 - 2008 | Nguyễn Thanh Thuỳ Trang | 11 Văn | Huy chương bạc |
Trương Kim Ngân | 11 Văn | Huy chương vàng | |
2008 - 2009
| Nguyễn Phước Nhẫn | 11 Văn | Huy chương đồng |
Nguyễn Ngô Cẩm Tú | 11 Anh | Huy chương đồng | |
2009 - 2010 | Nguyễn Thị Quế Chi | 11 Văn | Huy chương bạc |
Nguyễn Thị Kim Xuyến | 11 Văn | Huy chương đồng | |
2010 - 2011
2011 | Phan Thị Minh Lý | 10 Anh | Huy chương bạc |
Nguyễn Hoàng Duy Nhân | 10 Anh | Huy chương đồng | |
Nguyễn Hồng Phước | 10 Sinh | Huy chương đồng | |
2011 - 2012 | Phan Thị Minh Lý | 11 Anh | Huy chương bạc |
Lê Huỳnh Anh Thư | 11K | Huy chương bạc | |
Phan Gia Huy | 10 K | Huy chương bạc | |
2012 – 2013 | Phan Gia Huy | 11K | Huy chương vàng |
Lữ Ngọc Tiên Huyền | 10 K | Huy chương vàng | |
Cao Huy Phong | 10 Toán | Huy chương bạc | |
2013 – 2014 | Cao Huy Phong | 11 Toán | HCV |
Vũ Thị Hồng Ân | 11 văn | HCB | |
Huỳnh Nguyễn Đinh Gia Uy | 11 Văn | HCB | |
Đõ Thị Ngọc Trinh | 10 Địa | HCB | |
Huỳnh Thị Thảo Ngân | 10 Địa | HCB | |
2014 – 2015 | Nguyễn Minh Chiến | 11 Địa | HCV |
Huỳnh Thị Thảo Ngân | 11 Địa | HCB | |
Phan Đặng Xuân Trúc | 11 Địa | HCĐ | |
Vưu Quan Khải | 10 Địa | HCĐ | |
Nguyễn Tấn Đạt | 10 Địa | HCĐ | |
Nguyễn Thị Trúc My | 10 Địa | HCĐ | |
2015 – 2016 | Nguyễn Tấn Đạt | 11 Địa | HCV |
Vưu Quan Khải | 11 Địa | HCB | |
Nguyễn Thị Trúc My | 11 Địa | HCĐ | |
Lê Hữu Đức | 10 Địa | Huy chương bạc | |
Nguyễn Yến Linh | 10 Địa | Huy chương đồng | |
Trần Thị Tuyết Trân | 10 Địa | Huy chương đồng |
THÀNH TÍCH HỌC SINH GIỎI MÔN ĐỊA LÝ
CÁC KỲ THI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Năm học | Học sinh có thành tích | Giải thưởng | |
---|---|---|---|
Họ và tên | Lớp | ||
1997 – 1998 | Lưu Lâm Phú Hậu | 12Văn | Giải II-HCB |
Nguyễn Thị Hoàng Dung | 12Văn | Giải II-HCB | |
Đoàn Khánh Hưng | 11Lý | Giải III-HCĐ | |
1998 - 1999 | Huỳnh Minh Triết | 12Anh | Giải II-HCB |
Lê nguyễn Thanh Tùng | 12 Lý | Giải III-HCĐ | |
Trần Hữu Đại | 11Văn | Giải I- HCV | |
1999 - 2000 | Trần Thế Tâm | 12 Hoá | Giải I-HCV |
Ngô Kiều Diễm | 12 Toán | Giải II-HCB | |
Hồ Trúc Lam | 12Tin | Giải III-HCĐ | |
2000 - 2001 | Nguyễn Thanh Hải | 11 Sinh | Huy chương bạc |
Huỳnh Phẩm Dũng Phát | 12 Văn | Huy chương vàng | |
Nguyễn Thị Lài | 12 Văn | Huy chương vàng | |
2001 – 2002 | Bùi Thế Vinh | 11 Văn | Huy chương bạc |
Trần Tấn Được | 11 Văn | Huy chương vàng | |
Huỳnh Thị Ngọc Nữ | 11 Anh | Huy chương đồng | |
2002 – 2003 | Nguyễn Huỳnh Tú Nhi | 12 Văn | Huy chương đồng |
Trần Tấn Được | 12 Văn | Huy chương đồng | |
Bùi Mai Quốc Công | 12 Văn | Huy chương đồng | |
2003 – 2004 | Chung Kim Nhật | 12 Văn | Huy chương vàng |
2005 – 2006 | Trần Tín | 12 K | Huy chương đồng |
2006 – 2007 | Trần Minh Nhân | 12 Sinh | Huy chương vàng |
Huỳnh Thị Nhẹ | 12 K | Huy chương vàng | |
Võ Long Phưa | 12 Văn | Huy chương bạc | |
2008 – 2009 | Nguyễn Thị Thanh Trúc | 12 K | Huy chương đồng |
Nguyễn Tấn Tài | 12 Văn | Huy chương đồng | |
2009 – 2010 | Nguyễn Phước Nhẫn | 12 Văn | Huy chương vàng |
Đinh Hoàng Phúc | 11 Văn | Huy chương đồng |
THÀNH TÍCH HỌC SINH GIỎI MÔN ĐỊA LÝ
CẤP TỈNH
Năm học |
| Giải thưởng | |
---|---|---|---|
Họ và tên | Lớp | ||
1997 - 1998 | Lê Thị Hồng Hà | 12Văn | Giải I |
Trần Phan Hiếu Hạnh | 12Văn | Giải III | |
Dương Thị Hồng Vân | 12Văn | Giải III | |
1998 - 1999 | Lê Uy Phong | 12Văn | Giải II |
Đoàn Khánh Hưng | 12 Lý | Giải III | |
Trần Ngọc Hải | 12 Văn | Giải III | |
Trần Hữu Đại | 11Văn | Giải III | |
1999 - 2000 | Hứa Minh Triết | 12Anh | Giải I |
Trần Hữu Đại | 12Văn | Giải II | |
Huỳnh Lý Thuý Liễu | 12 Văn | Giải KK | |
2000 - 2001 | Trần Thế Tâm | 12 Hoá | Giải I |
Hồ Trúc Lam | 12 Tin | Giải KK | |
2001 - 2002 | Nguyễn Thị Lài | 12 Văn | Giải II |
Nguyễn Thanh Hải | 11 Sinh | Giải III | |
Huỳnh Phẩm Dũng Phát | 12 Văn | Giải II | |
Nguyễn Đức Thành | 11 Văn | Giải III | |
Trần Thanh Tuấn | 11 Văn | Giải III | |
Lê Thị Thu Trang | 12 Văn | Giải KK | |
2002 - 2003 | Trần Tấn Được | 11 Văn | Giải III |
Bùi Thế Vinh | 11 Văn | Giải II | |
Huỳnh Thị Ngọc Nữ | 11Anh | Giải KK | |
Nguyễn Thị Phương Thảo | 12 Văn | Giải KK | |
Trần Thanh Tuấn | 12 Văn | Giải KK | |
Huỳnh Thanh Liêm | 12 Văn | Giải KK | |
Bùi Mai Quốc Công | 11 Văn | Giải KK | |
2003 - 2004 | Trần Tấn Được | 12 Anh | Giải I |
Nguyễn Huỳnh Tú Nhi | 11 Văn | Giải II | |
Chung Kim Nhật | 11 Văn | Giải III | |
Bùi Mai Quốc Công | 12 Văn | Giải III | |
Đặng Phan Vinh | 11 K | Giải KK | |
Bùi Thế Vinh | 12 Văn | Giải KK | |
Trần Anh Trúc | 11 K | Giải KK | |
Huỳnh Thị Ngọc Nữ | 12 Văn | Giải KK | |
Nguyễn Thị Như Ngọc | 11K | Giải KK | |
2004 - 2005 | Đặng Phan Vinh | 12 K | Giải III |
Chung Kim Nhật | 12 Văn | Giải KK | |
Lê Nguyễn Nhật Linh | 11 Văn | Giải KK | |
Nguyễn Minh Thái | 12 Văn | Giải KK | |
2005 - 2006
| Trần Minh Nguyệt | 12 Văn | Giải KK |
Trần Tín | 12K | Giải KK | |
Nguyễn Khánh Trâm | 12Anh | Giải III | |
Đỗ Thanh Quế | 12 Văn | Giải KK | |
Liêu Tấn Phát | 10 Sinh | Giải III | |
2006 - 2007 2007 | Trần Minh Nhân | 12 Sinh | Giải II |
Huỳnh Thị Nhẹ | 12 K | Giải III | |
Võ Long Phưa | 11 Văn | Giải KK | |
Bùi Trúc Mai |
| Giải KK | |
2007 - 2008 | Trương Kim Ngân | 11 Văn | Giải III |
Nguyễn Thị Thanh Trúc | 11K | Giải III | |
Nguyễn Thanh Thuỳ Trang | 11 Văn | Giải KK | |
2008 - 2009 | Trương Kim Ngân | 12 Văn | Giải KK |
Nguyễn Thị Thanh Trúc | 12K | Giải III | |
Nguyễn Thanh Thuỳ Trang | 12 Văn | Giải II | |
Mai Thị Mỹ Tuyên | 12 Văn | Giải III | |
Nguyễn Tấn Tài | 12 Văn | Giải KK | |
Lê Thị Mỹ Hạnh | 12 Văn | Giải KK | |
Nguyễn Phước Nhẫn | 11 Văn | Giải III | |
Nguyễn Ngô Cẩm Tú | 11 Anh | Giải III | |
2009 - 2010 | Nguyễn Phước Nhẫn | 12 Văn | Giải II |
Nguyễn Thị Quế Chi | 12 Văn | Giải KK | |
Nguyễn Thị Thuý Kiều | 12 Văn | Giải KK | |
Nguyễn Thị Thanh Thảo | 12 K | Giải KK | |
Trịnh Ái Hân | 12 Văn | Giải KK | |
Đinh Hoàng Phúc | 12 Văn | Giải KK | |
2010 - 2011 | Trịnh Ái Hân | 12 Văn | Giải II |
Đinh Hoàng Phúc | 12 Văn | Giải III | |
Nguyễn Thị Quế Chi | 12 Văn | Giải III | |
Phan Quốc Tín | 11 Lý | Giải III | |
Nguyễn Ngọc Lợi | 11 Hoá | Giải II | |
Huỳnh Thị Tuyết Phượng | 11 K | Giải KK | |
Nguyễn Thị Thuý Kiều | 12 Văn | Giải KK | |
2011 - 2012 | Nguyễn Ngọc Lợi | 12 Hoá | Giải I |
Lê Huỳnh Anh Thư | 11 K | Giải II | |
Phạm Thị Minh Lý | 11 Anh | Giải II | |
Phan Quốc Tín | 11 Lý | Giải III | |
Huỳnh Thị Tuyết Phượng | 11 K | Giải III | |
TrầnThị Thanh Mai | 11 Sinh | Giải KK | |
2012 - 2013 | Phạm Thị Minh Lý |
12 Anh |
Nhất |
Lê Huỳnh Anh Thư
| 12K
| Nhì
| |
Phan Gia Huy
| 11K | Nhì | |
TrầnThị Thanh Mai
| 12 Sinh
| Ba
| |
Trần Thị Phương Thanh
| 11 Văn
| Ba
| |
Phan Quốc Tín
| 12Lý
| Ba
| |
Huỳnh Thị Tuyết Phượng
| 12K
| Ba
| |
Huỳnh Thị Thanh Thảo
| 11K
| KK
| |
2013-2014 | Vũ Thị Hồng Ân
| 11 Văn | Nhì |
Phan Gia Huy
| 12K | Nhì | |
Cao Huy Phong
| 11 Toán | Nhì | |
Huỳnh Nguyễn Đinh Gia Uy
| 11 Văn | Nhì | |
Trần Thị Phương Thanh
| 12 Văn | Ba | |
Lữ Ngọc Tiên Huyền
| 11K | KK | |
Huỳnh Thị Thanh Thảo
| 12K | KK | |
Trần Nguyễn Ái Nhi
| 11 văn | KK | |
Nguyễn Văn Phi Hải
| 11 Văn | KK | |
Đặng Khánh Thy | 11 Văn | KK
| |
2014 - 2015 | Cao Huy Phong
| 12 Toán | Nhì |
Nguyễn Tấn Đạt
| 10 Địa | Nhì | |
Huỳnh Nguyễn Đinh Gia Uy
| 12 Văn | Ba | |
Phan Đăng Xuân Trúc
| 11 Địa | Ba | |
Vũ Thị Hồng Ân
| 12 Văn | Ba | |
Vưu Quan Khải
| 10 Địa | Ba | |
Nguyễn Ngọc Anh Thư
| 11 Địa | Ba | |
Nguyễn Thị Trúc My
| 10 Địa | KK | |
Đặng Khánh Thy
| 12 Văn | KK | |
Huỳnh Thị Thảo Ngân |
11Địa |
KK | |
2015 - 2016 |
Huỳnh Thị Thảo Ngân
|
12 Địa
| Nhất |
Phan Đăng Xuân Trúc
| 12 Địa | Nhì | |
Nguyễn Minh Chiến
| 12 Địa | Ba | |
Nguyễn Tấn Đạt
| 11 Địa | KK | |
Vưu Quan Khải
| 11 Địa | KK | |
Bùi Thanh Trúc
| 12 Địa | KK | |
Nguyễn Thị Trúc My
| 11 Địa | KK |
ẢNH
LIÊN KẾT
THỐNG KÊ
  Đang truy cập : 1
  Hôm nay: 15
  Tổng lượt truy cập: 354830